Thực đơn
Dijon Khí hậuKhí hậu Dijon mang tính chất hải dương và có xu hướng lục địa. Ảnh hưởng của biển được biểu hiện qua lượng mưa thường xuyên vào tất cả các mùa trong năm (mưa nhiều nhất vào mùa thu và ít nhất vào mùa hè), và với một thời tiết biến động. Ảnh hưởng của lục địa lại được biểu hiện bởi nhiệt độ trung bình hàng tháng cao bậc nhất nước Pháp (18°C, so với 15 °C ở Paris), với một mùa đông lạnh, và thường xuyên có các trận tuyết lở. Đồng thời mùa hè ở đây cũng nóng hơn so với các vùng ven biển. Cũng chính khí hậu lục địa làm cho hoạt động trồng nho ở vùng Côte-d'Or trở nên thuận lợi. Sương mù là hiện tượng thời tiết phổ biến ở Dijon.
Nhiệt độ trung bình thấp −1 °C (30 °F), với trung bình cao 4.2 °C (39.6 °F) trong mùa đông. Mức nhiệt trung bình cao vào mùa hẻ 25.3 °C (77.5 °F) và trung bình thấp khoảng 14.7 °C (58.5 °F). Nhiệt độ trung bình bình thường là 2.3 °C (36.1 °F) và 5.3 °C (41.5 °F) từ tháng 11 đến tháng 3, và 17.2 đến 19.7 °C (63.0 đến 67.5 °F) từ tháng 6 đến tháng 8.[5]
Dữ liệu khí hậu của Dijon (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.5 | 19.9 | 23.5 | 29.0 | 34.4 | 36.0 | 38.6 | 39.3 | 34.2 | 28.3 | 21.6 | 17.5 | 39,3 |
Trung bình cao °C (°F) | 4.8 | 7.0 | 11.8 | 15.2 | 19.5 | 23.2 | 26.1 | 25.6 | 21.2 | 15.7 | 9.2 | 5.6 | 15,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 2.0 | 3.3 | 7.1 | 10.1 | 14.3 | 17.8 | 20.3 | 19.9 | 16.0 | 11.6 | 6.0 | 2.9 | 10,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −0.8 | −0.4 | 2.4 | 4.9 | 9.1 | 12.3 | 14.5 | 14.3 | 10.9 | 7.4 | 2.8 | 0.3 | 6,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −20.5 | −22 | −15.3 | −5.3 | −3.3 | 0.8 | 2.8 | 4.3 | −1.6 | −4.9 | −10.6 | −20.8 | −22 |
Giáng thủy mm (inch) | 57.4 (2.26) | 43.8 (1.724) | 48.3 (1.902) | 58.2 (2.291) | 86.6 (3.409) | 68.1 (2.681) | 66.0 (2.598) | 60.1 (2.366) | 64.5 (2.539) | 70.9 (2.791) | 73.2 (2.882) | 63.4 (2.496) | 760,5 (29,941) |
% độ ẩm | 88 | 82 | 76 | 71 | 74 | 72 | 68 | 71 | 78 | 85 | 87 | 89 | 78,4 |
Số ngày giáng thủy TB | 10.9 | 8.5 | 9.7 | 9.7 | 11.3 | 9.2 | 8.2 | 7.7 | 7.9 | 10.1 | 11.0 | 11.0 | 115,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 63.9 | 94.4 | 151.3 | 185.4 | 212.3 | 239.1 | 248.3 | 233.6 | 181.3 | 117.2 | 67.8 | 54.2 | 1.848,8 |
Nguồn #1: Météo France[6][7] | |||||||||||||
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, 1961–1990)[8] |
Thực đơn
Dijon Khí hậuLiên quan
Dijon Dijon FCO Dijon (quận) Dionysios Solomos Dion Charles Dionysos Dionne Warwick Dione (vệ tinh) Dionysus (bài hát) DicondyliaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dijon http://english.nc.gov.cn/aboutnanchang/sistercity/ http://www.completefrance.com/language-culture/twi... http://prev.dailyherald.com/story/?id=252750 http://www.fold3.com/document/49492859/ http://www.meteofrance.com/climat/france/bourgogne... http://www.meteofrance.com/climat/france/dijon/214... http://www.wine-searcher.com/most-expensive-wines http://www.dijon.fr/ http://www.dijon.fr/portail-de-lien!0-60/jumelages... http://www.dijon.fr/relations-internationales!0-14...